Thứ Hai, 16 tháng 5, 2016

Tiếng anh chuyên ngành ô tô qua hình ảnh (phần 16) hệ thống xử lí khí thải


Tiếp tục Series chương trình học tiếng anh chuyên ngành qua hình ảnh. Ở phần 16 này,hãy cùng OBD Việt Nam khám khá các từ vựng của hệ thống xử lý khí thải trên ô tô. Hãy cùng theo dõi nhé !
Exhaust systems:Hệ thống xả.
ECM/PCM:Hộp đen
Muffers:Ống giảm thanh.
Exhaust Pipe “B”: ổng xả “B”
Primary Heated Oxygen Sensor:Cảm biến ôxy loại có sấy sơ cấp 
Exhaust pipe “A” : ổng xả “A”
Catalytic converter:Bộ chuyển đổi xúc tác.
Secondary Heated Oxygen Sensor: Cảm biến ôxy loại có sấy thứ cấp.
Warm–up catalytic converters: Bộ làm nóng chuyển đổi xúc tác.
Exhaust manifold : ổng  góp xả.
Exhaust pipe Tip: Đỉnh ống xả.
Mid pipe: ống giữa.
Air pump :Bơm khí.
Exhaust downpipe:Đoạn ống phía dưới bộ tiêu âm.
Air injection check valve :Van kiểm tra kim phun khí
Tail pipe: Đoạn ống xả đuôi.
Resonator:Bộ cộng hưởng.
Muffler :Bộ giảm thanh.
Fuel line:Đường ống dẫn  nhiên liệu
Purge line:ống xả khí.
Purge valve:Van xả.
Charcoal canister:Bầu lọc than hoạt tính.
Fuel tank:Bình nhiên liệu.
Catalytic converter:Bộ chuyển đổi xúc tác.
Intake manifold:ống góp hút.
EGR valve:Van hồi lưu khí thải.
Fuel injector:Kim phun.
Flange:Mặt bích đoạn nối ống xả với ống góp.
O2 sensor:Cảm biến ôxy.
Exhaust pipe:Ống xả.
Clamp:Cái kẹp.
Catalytic converter:Bộ chuyển đổi xúc tác.
Air injection tube: ống phun khí.
Hanger:Giá treo.
Perforated pipe: ống đục lỗ.
Extension pipe: ống giản nở.
Resonator:Bộ cộng hưởng.
Tail pipe: Đoạn ống xả đuôi.
Kết thúc cuộc trò chuyện
 
Phần 1 : Động cơ
Phần 11 : Hộp số thường
Phần 12 : Vi sai – Cầu xe
Phần 13 : Hệ thống ABS
Mọi chi tiết xin gửi về
CÔNG TY CỔ PHẦN OBD VIỆT NAM
Hotline: 0913.92.75.79 ( Mr Cường )
Biên soạn : 0911.140.141 (Mr Lân )
Tel: 08.62.864.999 - 0913.92.75.79

0 nhận xét:

Đăng nhận xét